Các ngành đào tạo
Ngành Dược học (Dược sĩ Đại học)
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH DƯỢC HỌC
- Tên ngành đào tạo: Dược học (Pharmacy)
- Mã số: 52720401
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Danh hiệu tốt nghiệp: Dược sĩ đại học
- Loại hình đào tạo: Chính quy (5 năm)
- Đơn vị đào tạo: Khoa Dược, Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
LỜI GIỚI THIỆU
- Căn cứ vào Thông tư số 01/2012/TT-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình khung các ngành đào tạo Đại học và Cao đẳng thuộc nhóm ngành Khoa học sức khỏe;
- Căn cứ Thông tư 08/2011/TT-BGDĐT ngày 17 tháng 2 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy định điều kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ đại học, trình độ cao đẳng;
- Căn cứ Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành “Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ”;
- Căn cứ Quyết định số 69/2007/QĐ-BGDĐT ngày 14 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy định tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng, an ninh;
- Căn cứ Quyết định số 52/2008 /QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 09 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình các môn lý luận chính trị trình độ đại học, cao đẳng dùng cho sinh viên khối không chuyên Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh;
- Căn cứ nhu cầu về nguồn nhân lực Dược sĩ trình độ đại học của ngành Y tế trong thời gian trước mắt và lâu dài tại tỉnh Đồng Nai nói riêng và vùng Đông Nam Bộ và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nói chúng; (Nhu cầu được chăm sóc, khám chữa bệnh của người dân tại vùng Đông Nam Bộ và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam ngày càng cao đòi hỏi nhiều cán bộ y tế làm công tác cung ứng thuốc tại các tuyến huyện, xã hiện nay và trong thời gian tới là vấn đề được quan tâm hàng đầu, do đó cần nghiên cứu thực tế nhu cầu nguồn nhân lực này nhằm có kế hoạch đào tạo, đáp ứng tình hình hiện tại và thời gian tới để đảm bảo những mục tiêu mà ngành y tế đề ra).
- Căn cứ vào khả năng và điều kiện của Trường Đại học Công nghệ Miền Đông, về giảng viên, trang thiết bị, cơ sở vật chất phục vụ đào tạo;
Trong quá trình xây dựng chương trình đạo tạo dược sĩ đại học chính quy, Khoa Dược – Trường Đại học Công nghệ Miền Đông đã dựa trên chương trình khung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, các văn bản có liên quan nhất là dự thảo về chương trình khung đối với khối ngành khoa học sức khỏe của Bộ vào năm 2012, đồng thời tham khảo nhiều chương trình đào tạo Dược sĩ của các trường đại học trong và ngoài nước, cũng như sự đóng góp của các Giáo sư, Phó giáo sư, Tiến sĩ của các Đại học Y Dược trong nước. Khoa Dược – Trường Đại học Công nghệ Miền Đông đã làm việc thận trọng và khẩn trương để hoàn thành việc xây dựng chương trình này.
1. Mục tiêu đào tạo
-
- 1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo Dược sĩ trình độ đại học, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt, có kiến thức khoa học cơ bản và y dược học cơ sở vững, có kiến thức và kỹ năng chuyên môn cơ bản để cộng tác với Bác sĩ y khoa hướng dẫn người bệnh hoặc nhân dân sử dụng thuốc hợp lý, an toàn, hiệu quả; sản xuất, quản lý và cung ứng thuốc tốt; có khả năng nghiên cứu khoa học và tự học nâng cao trình độ chuyên môn góp phần đáp ứng nhu cầu chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân.
-
- 1.2. Mục tiêu cụ thể
Về kiến thức
- Có kiến thức khoa học cơ bản và y dược học cơ sở;
- Có kiến thức cơ bản về chuyên môn dược;
- Biết và vận dụng được các văn bản quy phạm pháp luật về dược có liên quan đến lĩnh vực hoạt động chuyên ngành;
- Hiểu biết về tổ chức y tế, các mô hình tổ chức và quản lý nhà nước về dược; các mô hình công ty, sản xuất kinh doanh thuốc; mô hình quản lý chất lượng thuốc liên quan đến hoạt động nghề nghiệp.
Về kỹ năng
- Thực hiện được các hoạt động nghiệp vụ dược liên quan đến quản lý, tồn trữ và cung ứng thuốc tại khoa Dược bệnh viện, Công ty cung ứng thuốc và nhà thuốc GPP;
- Triển khai và thực hiện đúng các hướng dẫn về thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP), thực hành tốt phân phối thuốc (GDP); Thực hành tốt nhà thuốc (GPP); Thực hành tốt kiểm nghiệm thuốc (GLP); Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP)
- Áp dụng và kiểm tra được việc thực hiện các quy định, pháp luật về dược trong lĩnh vực quản lý và cung ứng thuốc;
- Có đủ kỹ năng nghề nghiệp để đảm nhiệm được các vị trí được phân công trong phạm vi chuyên môn tại nhà máy sản xuất thuốc;
- Áp dụng được các biện pháp đảm bảo chất lượng thuốc trong suốt quá trình sản xuất thuốc;
- Áp dụng và kiểm tra việc thực hiện các quy định, pháp luật về dược trong lĩnh vực sản xuất, kiểm nghiệm, tồn trữ thuốc;
- Phối hợp được với đồng nghiệp để tổ chức triển khai thực hiện những nghiệp vụ chuyên môn được giao và hướng dẫn, giúp đỡ cán bộ trung học về chuyên môn Dược;
- Có khả năng cập nhật các kiến thức về Y Dược học và về các lĩnh vực có liên quan, tham gia nghiên cứu khoa học và tham khảo được các tài liệu chuyên môn bằng tiếng Anh.
Về thái độ
- Tận tụy, có trách nhiệm trong hành nghề, vì sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân;
- Tôn trọng và chân thành hợp tác với đồng nghiệp;
- Coi trọng việc kết hợp dược học hiện đại với dược học cổ truyền;
- Tôn trọng pháp luật, thực hiện đúng và đầy đủ nghĩa vụ và những yêu cầu nghề nghiệp;
- Trung thực, khách quan, quan tâm đến nghiên cứu khoa học và tự học tập nâng cao trình độ.
2.Thời gian đào tạo: 5 năm (10 học kỳ).
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 169 tín chỉ (TC) .
4. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông, trung học phổ thông bổ túc.
5. Tổ chức tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
-
- Quy trình đào tạo: Theo quy chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Điều kiện tốt nghiệp: Theo quy chế đào tạo đại học, cao đẳng chính quy ban hành theo quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
a. Thời gian ôn thi và làm khóa luận: Theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Đối với những sinh viên làm khóa luận dự kiến bắt đầu thực hiện vào học kỳ IX).
* Sinh viên có điểm trung bình chung học tập trong suốt 4 năm đại học loại khá trở lên, không nợ học phần nào và không bị kỷ luật trong suốt quá trình học có thể đăng ký làm khóa luận tốt nghiệp. Hội đồng thi tốt nghiệp nhà trường xem xét danh sách sinh viên đủ điều kiện và đồng ý cho thực hiện khóa luận tốt nghiệp theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Y tế.
* Số sinh viên còn lại sẽ thi tốt nghiệp môn Lý thuyết tổng hợp.
b. Thời gian thi: Vào tháng 07 hàng năm
c. Hình thức thi tốt nghiệp:
– Thi tốt nghiệp môn Khoa học Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh (2 tín chỉ) cho tất cả sinh viên.
– Thi tốt nghiệp môn Lý thuyết tổng hợp gồm 10 tín chỉ cho kiến thức ngành và chuyên ngành.
– Làm khóa luận tốt nghiệp,
7. Thang điểm
Theo quy chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
8. Nội dung chương trình
8.1. Kiến thức giáo dục đại cương
8.1.1. Lý luận chính trị
Stt |
Tên môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Thực hành |
Bắt buộc/ Tự chọn |
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
Tổng cộng |
10 |
10 |
0 |
|
8.1.2. Khoa học xã hội
Stt |
Tên môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Thực hành |
Bắt buộc/ Tự chọn |
1 |
Tâm lý-Đạo đức Y học |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
2 |
Đạo đức hành nghề dược |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
Tổng cộng |
4 |
4 |
0 |
|
8.1.3. Ngoại ngữ
STT |
Tên môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Thực hành |
Bắt buộc/ Tự chọn |
1 |
Anh văn 1 |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
2 |
Anh văn 2 |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
3 |
Anh văn chuyên ngành |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
Tổng cộng |
8 |
8 |
0 |
|
8.1.4. Toán, Tin học, Khoa học tự nhiên
STT |
Tên môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Thực hành |
Bắt buộc/ Tự chọn |
1 |
Toán cao cấp & xác suất thống kê |
3 |
2 |
1 (Xác suất) |
Bắt buộc |
2 |
Tin học ứng dụng |
2 |
1 |
1 |
Bắt buộc |
3 |
Vật lý đại cương |
4 |
3 |
1 |
Bắt buộc |
4 |
Môi trường |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
5 |
Hóa đại cương vô cơ |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
6 |
Sinh học đại cương |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
Tổng cộng |
17 |
12 |
5 |
8.1.5. Giáo dục thể chất
STT |
Tên môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Thực hành |
Bắt buộc/ Tự chọn |
1 |
Giáo dục thể chất |
3 |
1 |
2 |
Bắt buộc |
Tổng cộng |
3 |
1 |
2 |
8.1.6. Giáo dục quốc phòng – an ninh
STT |
Tên môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Thực hành |
Bắt buộc/ Tự chọn |
1 |
Giáo dục quốc phòng – an ninh |
7 |
3 |
4 |
Bắt buộc |
2 |
Y học quân sự |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
Tổng cộng |
9 |
5 |
4 |
|
8.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
8.2.1 Kiến thức cơ sở ngành
STT |
Tên môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Thực hành |
Bắt buộc/ Tự chọn |
|
1 |
Hóa sinh |
4 |
3 |
1 |
Bắt buộc |
|
2 |
Hóa hữu cơ |
5 |
3 |
2 |
Bắt buộc |
|
3 |
Hóa phân tích 1 |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
|
4 |
Hóa phân tích 2 |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
|
5 |
Giải phẫu |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
|
6 |
Sinh lý |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
|
7 |
Vi sinh-Kí sinh trùng |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
|
8 |
Sinh lý bệnh và miễn dịch |
4 |
3 |
1 |
Bắt buộc |
|
9 |
Hóa lý dược |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
|
10 |
Bệnh học |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
|
11 |
Thực vật dược |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
|
Tổng cộng |
36 |
26 |
10 |
|
||
8.2.2. Kiến thức ngành
8.2.2.1. Kiến thức ngành (bắt buộc phải có)
STT |
Tên môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Thực hành |
Bắt buộc/ Tự chọn |
1 |
Dược học cổ truyền |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
2 |
Dược liệu 1 |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
3 |
Dược liệu 2 |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
4 |
Hóa dược 1 |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
5 |
Hóa dược 2 |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
6 |
Bào chế và sinh dược học 1 |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
7 |
Bào chế và sinh dược học 2 |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
8 |
Pháp chế dược |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
9 |
Quản lý và kinh tế dược |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
10 |
Dược lý 1 |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
11 |
Dược lý 2 |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
12 |
Độc chất học |
2 |
1 |
1 |
Bắt buộc |
13 |
Dược lâm sàng 1 |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
14 |
Dược lâm sàng 2 |
2 |
1 |
1 |
Bắt buộc |
15 |
Kiểm nghiệm dược phẩm |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
16 |
Thực hành dược khoa |
3 |
0 |
3 |
Bắt buộc |
17 |
Sản xuất thuốc 1 |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
18 |
Tin học dược |
2 |
1 |
1 |
Bắt buộc |
19 |
Dược động học |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
Tổng cộng |
50 |
34 |
16 |
8.2.2.2. Kiến thức chuyên ngành (bắt buộc)
STT |
Tên môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Thực hành |
Bắt buộc/ Tự chọn |
1 |
Sản xuất thuốc từ dược liệu |
2 |
1 |
1 |
Bắt buộc |
2 |
Marketing và thị trường dược phẩm |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
3 |
Thực hành về quản lý và cung ứng thuốc (bệnh viện, nhà thuốc, công ty) |
3 |
0 |
3 |
Bắt buộc |
4 |
Thực hành sản xuất thuốc tại các xí nghiệp dược phẩm |
3 |
0 |
3 |
Bắt buộc |
|
Tổng cộng |
10 |
3 |
7 |
|
8.2.2.3. Kiến thức bổ trợ của ngành (được lựa chọn 10 TC)
STT |
Tên môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Thực hành |
Bắt buộc/ Tự chọn |
1 |
Mỹ phẩm và thực phẩm chức năng |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
2 |
Dược cộng đồng |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
3 |
Quản lý dược bệnh viện |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
4 |
Hồ sơ đăng ký thuốc |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
5 |
Thiết kế phân tử thuốc |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
6 |
Một số phương pháp phân tích bằng quang phổ |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
7 |
Thuốc có nguồn gốc sinh học |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
8 |
Thuốc có nguồn gốc tự nhiên |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
9 |
Bao bì dược phẩm |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
10 |
Độ ổn định của thuốc |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
11 |
Các hệ thống trị liệu mới |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
12 |
Phương pháp nghiên cứu dược liệu |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
|
Tổng cộng |
24 |
24 |
0 |
|
8.2.3. Thi tốt nghiệp và làm khóa luận
8.2.3.1. Thi tốt nghiệp tổng hợp
STT |
Tên môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Thực hành |
Ghi chú |
1 |
Khoa học Mác- Lênin,
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
Môn điều kiện |
2 |
Dược lý |
1 |
1 |
0 |
Kiến thức ngành |
3 |
Dược lâm sàng |
1 |
1 |
0 |
|
4 |
Bào chế và sinh dược học |
2 |
2 |
0 |
|
5 |
Pháp chế dược |
1 |
1 |
0 |
|
7 |
Kiểm nghiệm dược phẩm |
2 |
2 |
0 |
|
8 |
Sản xuất thuốc |
1 |
1 |
0 |
|
9 |
Dược liệu |
1 |
1 |
0 |
|
10 |
Hóa dược |
1 |
1 |
0 |
|
Tổng cộng |
12 |
12 |
0 |
|
8.2.3.2. Làm Khóa luận tốt nghiệp
– Môn thi (điều kiện tốt nghiệp): Khoa học Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh (2TC)
– Bảo vệ khóa luận tốt nghiệp (10TC)