Trường Đại học Công nghệ Miền Đông cam kết cung cấp một trải nghiệm học tập chất lượng với chi phí hợp lý. Học phí tại trường được thiết kế để phản ánh giá trị của chương trình đào tạo và các dịch vụ hỗ trợ sinh viên.

 

Chính sách học phí và các ngành học năm 2025

STT Ngành học Học phí/tín chỉ sau khi áp dụng học bổng (VNĐ) Học phí học kỳ 1 sau khi áp dụng học bổng (15 tín chỉ) (VNĐ) Số tín chỉ
1 Luật kinh tế 680.000 10.200.000 124
2 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành QTKD, QT truyền thông, QT dịch vụ) 680.000 10.200.000 124
3 Kế toán 680.000 10.200.000 124
4 Digital Marketing 680.000 10.200.000 124
5 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 680.000 10.200.000 124
6 Kinh doanh quốc tế 680.000 10.200.000 124
7 Công nghệ tài chính 680.000 10.200.000 124
8 Quản lý công nghiệp 680.000 10.200.000 124
9 Thương mại điện tử (dự kiến) 680.000 10.200.000 124
10 Tài chính Ngân hàng (dự kiến) 680.000 10.200.000 124
11 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (dự kiến) 680.000 10.200.000 124
12 Ngôn ngữ Anh 680.000 10.200.000 124
13 Ngôn ngữ Trung Quốc 680.000 10.200.000 124
14 Đông phương học (chuyên ngành Tiếng Hàn) 680.000 10.200.000 124
15 Truyền thông đa phương tiện (dự kiến) 680.000 10.200.000 124
16 Bác sỹ thú y 850.000 12.750.000 150
17 Công nghệ thông tin 850.000 12.750.000 130
18 Thiết kế đồ họa (dự kiến) 850.000 12.750.000 130
19 Công nghệ kỹ thuật ô tô 850.000 12.750.000 150
20 Dược học 1.100.000 16.500.000 150
21 Y khoa (dự kiến) 2.600.000 39.000.000 150

 

Liên thông chính quy

STT Ngành/Chương trình đào tạo Số năm đào tạo Số tín chỉ Học phí dự kiến toàn khóa (VNĐ) Đơn giá/tín chỉ (VNĐ)
1 Quản trị kinh doanh Cao đẳng – Đại học 2 60 34,500,000 575,000
2 Kế toán Trung cấp – Đại học 2.5 75 42,125,000 525,000 – 575,000
3 Dược học (Trung cấp – Đại học) 4 (8 học kỳ) 107 121,300,000 1,100,000 (Giáo dục đại cương – 16 tín chỉ)
1,150,000 (Giáo dục chuyên nghiệp – 81 tín chỉ)
1,150,000 (Môn thay thế tốt nghiệp – 10 tín chỉ)
4 Dược học (Cao đẳng – Đại học) 2.5 (5 học kỳ) 86 99,850,000 1,100,000 (Giáo dục đại cương – 5 tín chỉ)
1,150,000 (Giáo dục chuyên nghiệp – 71 tín chỉ)
1,150,000 (Môn thay thế tốt nghiệp – 10 tín chỉ)

 

Văn bằng 2

STT Ngành/Chương trình đào tạo Số năm đào tạo Số tín chỉ Học phí dự kiến toàn khóa (VNĐ) Đơn giá/tín chỉ (VNĐ)
1 Quản trị kinh doanh 2 60 34,500,000 575,000
2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 2 60 34,500,000 575,000
3 Kế toán 2 60 34,500,000 575,000
4 Luật Kinh tế 2 60 48,000,000 800,000

 

Văn bằng 2 hệ từ xa

STT Ngành/Chương trình đào tạo Số năm đào tạo Số tín chỉ Học phí dự kiến toàn khóa (VNĐ) Đơn giá/tín chỉ (VNĐ)
1 Quản trị kinh doanh 2 60 21,000,000 350,000
2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 2 60 21,000,000 350,000
3 Kế toán 2 60 21,000,000 350,000
4 Luật Kinh tế 2 60 24,800,000 400,000

 

Hệ từ xa – Vừa học vừa làm

STT Ngành/Chương trình đào tạo Số năm đào tạo Số tín chỉ Học phí dự kiến toàn khóa (VNĐ) Đơn giá/tín chỉ (VNĐ)
1 Quản trị kinh doanh 3,5 124 43,400,000 350,000
2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 3,5 124 43,400,000 350,000
3 Kế toán 3,5 124 43,400,000 350,000
4 Luật Kinh tế 3,5 124 49,600,000 400,000

thông tin liên hệ

Giám đốc: ThS. Phan Thị Kim Tuyến
Địa chỉ trung tâm: Sảnh khu B, Trường đại học Công nghệ Miền Đông, Quốc lộ 1A, khu phố Trần Hưng Đạo, thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
Hotline: 0981.767.568 hoặc (02513) 772 668
Mail: tuyensinh@mit.vn